Đọc nhanh: 另当别论 (lánh đương biệt luận). Ý nghĩa là: một tách trà khác, đối xử khác nhau.
另当别论 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một tách trà khác
another cup of tea
✪ 2. đối xử khác nhau
to treat differently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另当别论
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 你别 跟 那 蹄子 争论
- Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 的 评论 相当 讽刺
- Bình luận của ông khá mỉa mai.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
另›
当›
论›