Đọc nhanh: 夏季旅游 (hạ quý lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch mùa hè.
夏季旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch mùa hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏季旅游
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 在 旅游 旺季 向 旅店 订房间 可不 容易
- Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 旅游 旺季 人 很多
- Mùa du lịch cao điểm rất đông người.
- 旅游 旺季 , 这里 有 很多 人
- Mỗi mùa du lịch, ở đây có rất nhiều người.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
季›
旅›
游›