Đọc nhanh: 包餐旅游 (bao xan lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch bao ăn uống.
包餐旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch bao ăn uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包餐旅游
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
旅›
游›
餐›