Đọc nhanh: 公费旅游 (công phí lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch bằng công quỹ.
公费旅游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch bằng công quỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公费旅游
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 这次 旅游 的 费用 , 由 参加 的 人 分派
- chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 他们 经常 在 公园 游玩
- Họ thường xuyên chơi ở công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
旅›
游›
费›