Đọc nhanh: 旅游 (lữ du). Ý nghĩa là: du ngoạn; du lịch. Ví dụ : - 我们一起去旅游吧。 Chúng ta hãy cùng nhau đi du lịch nhé... - 她经常独自去旅游。 Cô ấy thường đi du lịch một mình.. - 大家都渴望去旅游。 Mọi người đều háo hức đi du lịch.
旅游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du ngoạn; du lịch
旅行游览
- 我们 一起 去 旅游 吧
- Chúng ta hãy cùng nhau đi du lịch nhé..
- 她 经常 独自 去 旅游
- Cô ấy thường đi du lịch một mình.
- 大家 都 渴望 去 旅游
- Mọi người đều háo hức đi du lịch.
- 我 喜欢 去 旅游
- Tôi thích đi du lịch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旅游
✪ 1. 旅游 + Danh từ (团、区、产业、旺季)
các đoàn/ khu vực/ ngành công nghiệp/ mùa cao điểm + du lịch
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 旅游 旺季 , 这里 有 很多 人
- Mỗi mùa du lịch, ở đây có rất nhiều người.
✪ 2. 去/来/在 + Địa điểm + 旅游
đi/ tới/ đến... du lịch
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 他 从 外地 来 旅游
- Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
游›