Đọc nhanh: 一柱擎天 (nhất trụ kình thiên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chịu một trách nhiệm quan trọng trên vai của một người, (văn học) đỡ bầu trời như một cây cột duy nhất (thành ngữ).
一柱擎天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chịu một trách nhiệm quan trọng trên vai của một người
fig. to take a crucial responsibility upon one's shoulders
✪ 2. (văn học) đỡ bầu trời như một cây cột duy nhất (thành ngữ)
lit. to support the sky as a single pillar (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一柱擎天
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
擎›
柱›