Đọc nhanh: 一时瑜亮 (nhất thì du lượng). Ý nghĩa là: hai người đáng chú ý sống cùng thời kỳ (như 周瑜 và 諸葛亮 | 诸葛亮).
一时瑜亮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai người đáng chú ý sống cùng thời kỳ (như 周瑜 và 諸葛亮 | 诸葛亮)
two remarkable persons living at the same period (as 周瑜 [Zhōu Yu2] and 諸葛亮|诸葛亮 [Zhū gě Liàng])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时瑜亮
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 跟 除夕夜 的 时代广场 一样 亮
- Như Quảng trường Thời đại trong đêm giao thừa.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
亮›
时›
瑜›