Đọc nhanh: 拿手好戏 (nã thủ hảo hí). Ý nghĩa là: bài tủ.
拿手好戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài tủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手好戏
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
戏›
手›
拿›