Đọc nhanh: 一窝蜂 (nhất oa phong). Ý nghĩa là: như ong vỡ tổ; ồn ào náo nhiệt. Ví dụ : - 球迷群情激昂, 一窝蜂涌进球场. Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
一窝蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như ong vỡ tổ; ồn ào náo nhiệt
形容许多人乱哄哄地同时说话或行动
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一窝蜂
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
- 她 一笑 就 现出 酒窝
- cô ấy một khi cười liền xuất hiện lúm đồng tiền.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
窝›
蜂›