不名一钱 bù míng yī qián
volume volume

Từ hán việt: 【bất danh nhất tiền】

Đọc nhanh: 不名一钱 (bất danh nhất tiền). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túi, nghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác.

Ý Nghĩa của "不名一钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不名一钱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túi

形容极其贫穷,一个钱也没有名:占有

✪ 2. nghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác

一个钱也没有(名:占有)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不名一钱

  • volume volume

    - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • volume volume

    - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū zài 市场 shìchǎng shàng 不名一钱 bùmíngyīqián

    - Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.

  • volume volume

    - 一文不名 yīwénbùmíng 因此 yīncǐ 不能 bùnéng 付钱 fùqián gěi

    - Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai 不名一钱 bùmíngyīqián

    - Cái áo này trông không đáng một đồng nào.

  • volume volume

    - 任何 rènhé 一个 yígè 政府 zhèngfǔ de 当政 dāngzhèng dōu shì míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn de

    - Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 抠门儿 kōuméner wèn yào 一毛钱 yīmáoqián 多一分 duōyīfēn dōu gěi

    - Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao