Đọc nhanh: 不名一钱 (bất danh nhất tiền). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túi, nghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác.
不名一钱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túi
形容极其贫穷,一个钱也没有名:占有
✪ 2. nghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác
一个钱也没有(名:占有)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不名一钱
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 我 一文不名 , 因此 不能 付钱 给 你
- Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
- 这件 衣服 看起来 不名一钱
- Cái áo này trông không đáng một đồng nào.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
名›
钱›