Đọc nhanh: 不名数 (bất danh số). Ý nghĩa là: số hư; số không ghi đơn vị tính (số không mang tên đơn vị), số trừu tượng.
不名数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số hư; số không ghi đơn vị tính (số không mang tên đơn vị)
不带有单位名称的数如--9,106
✪ 2. số trừu tượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不名数
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 不可 悉数
- không thể kể ra hết
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
数›