一文 yīwén
volume volume

Từ hán việt: 【nhất văn】

Đọc nhanh: 一文 (nhất văn). Ý nghĩa là: không xu dính túi; nghèo xơ xác。一個錢也沒有 (占有) 。. Ví dụ : - 他说我一文不值 Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.. - 你的保证一文不值 Lời nói của bạn là vô giá trị.. - 你确定他说你一文不值吗 Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?

Ý Nghĩa của "一文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không xu dính túi; nghèo xơ xác。一個錢也沒有 (名:占有) 。

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 一文不值 yīwénbùzhí

    - Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.

  • volume volume

    - de 保证 bǎozhèng 一文不值 yīwénbùzhí

    - Lời nói của bạn là vô giá trị.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng shuō 一文不值 yīwénbùzhí ma

    - Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 虽然 suīrán 画得 huàdé 不够 bùgòu hǎo dàn shuō 一文不值 yīwénbùzhí 未免 wèimiǎn 过分 guòfèn le

    - bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.

  • volume volume

    - 一文钱 yīwénqián

    - một đồng tiền

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一文

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - 一纸 yīzhǐ 具文 jùwén

    - bài văn suông.

  • volume volume

    - 不值一文 bùzhíyīwén

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • volume volume

    - 一代文宗 yídàiwénzōng

    - ông tổ văn học một thời

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.

  • volume volume

    - 《 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi de 读者 dúzhě 知道 zhīdào 一点 yìdiǎn 一定 yídìng huì hěn 高兴 gāoxīng

    - Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa