Đọc nhanh: 不值一文 (bất trị nhất văn). Ý nghĩa là: không sử dụng bất cứ điều gì, vô giá trị (thành ngữ).
不值一文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không sử dụng bất cứ điều gì
no use whatsoever
✪ 2. vô giá trị (thành ngữ)
worthless (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不值一文
- 不值一文
- không đáng một xu
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 他 说 我 一文不值
- Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 这种 清汤寡水 的 文章 不值 一读
- Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
值›
文›