Đọc nhanh: 一顿 (nhất đốn). Ý nghĩa là: dừng lại; ngừng lại; ngừng một lát, một lần; một hồi; một trận; một chầu; chập, cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 着实批评了他一顿。 phê bình anh ấy một trận ra trò.. - 他挨了一顿训斥,灰溜溜地走出来。 nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.. - 哈他一顿。 mắng nó một trận.
一顿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại; ngừng lại; ngừng một lát
停一下
- 着实 批评 了 他 一顿
- phê bình anh ấy một trận ra trò.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 哈 他 一顿
- mắng nó một trận.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. một lần; một hồi; một trận; một chầu; chập
表示数量,一次、一回
- 揍 他 一顿
- đánh anh ta một trận.
✪ 3. cùng; cùng nhau
一并、一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一顿
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
顿›