Đọc nhanh: 一端 (nhất đoan). Ý nghĩa là: một mặt; một điểm (sự việc). Ví dụ : - 此其一端 một mặt của nó.
一端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mặt; một điểm (sự việc)
(事情的) 一点或一个方面
- 此其 一端
- một mặt của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一端
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 我 一 问起 , 方知端 的
- tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.
- 你 应该 坐 得 端正 一些
- Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
- 你 为什么 现在 给 我 端 一杯 可口 的 马天尼
- Tại sao bạn lại mang cho tôi một ly martini ngon ngay bây giờ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
端›