• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Tề 齊 (+4 nét)
  • Pinyin: Jì , Qī
  • Âm hán việt: Tễ
  • Nét bút:丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一ノ丶ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵齊火
  • Thương hiệt:YXF (卜重火)
  • Bảng mã:U+9F4C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 齌

  • Cách viết khác

    𤒱

  • Giản thể

    𱌗

Ý nghĩa của từ 齌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tễ). Bộ Tề (+4 nét). Tổng 18 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: nổi cáu, giận, Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh, Mạnh, nhanh, đùng đùng. Từ ghép với : tễ nộ [jìnù] (văn) Nổi giận, nổi xung. Chi tiết hơn...

Tễ

Từ điển phổ thông

  • nổi cáu, giận

Từ điển Thiều Chửu

  • Tễ nộ nổi xung, nổi máu giận lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 齌怒

- tễ nộ [jìnù] (văn) Nổi giận, nổi xung.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh
Phó từ
* Mạnh, nhanh, đùng đùng

- “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” , (Li tao ) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương ) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.

Trích: “tễ nộ” nổi xung, nổi giận đùng đùng. Khuất Nguyên