• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+5 nét)
  • Pinyin: Rán
  • Âm hán việt: Nhiêm
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丨フ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟冉
  • Thương hiệt:SHGB (尸竹土月)
  • Bảng mã:U+9AEF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 髯

  • Cách viết khác

    𣬭 𣱄 𩑞 𩑺 𩒹 𩓾 𩓿 𩬥

Ý nghĩa của từ 髯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhiêm). Bộ Tiêu (+5 nét). Tổng 15 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: ria mép, Tục dùng như chữ “nhiêm” . Từ ghép với : Khách râu quăn, Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc Chi tiết hơn...

Nhiêm

Từ điển phổ thông

  • ria mép

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ nhiêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Râu

- Khách râu quăn

- Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tục dùng như chữ “nhiêm”

- “Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm” , (Đệ nhất hồi ) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa