• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Jùn , Qūn , Suō , Xùn
  • Âm hán việt: Thuân
  • Nét bút:フ丶ノ丶ノフ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶夋
  • Thương hiệt:YICE (卜戈金水)
  • Bảng mã:U+9021
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 逡

  • Cách viết khác

    𠣟 𢓭

Ý nghĩa của từ 逡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuân). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Đi trở lại, đi vòng lại, Lùi, nhường bước. Từ ghép với : Do dự không dám tiến bước Chi tiết hơn...

Thuân

Từ điển phổ thông

  • lùi lại, rút lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Lùi lại, rụt lại. Đi không nhích lên được gọi là thuân tuần (rụt rè, xun xoe).
  • Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 逡巡thuân tuần [qunxún] (văn) Dùng dằng, do dự, lưỡng lự, rụt rè

- Do dự không dám tiến bước

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi trở lại, đi vòng lại
* Lùi, nhường bước

- “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” , , (Công Tôn Hoằng truyện ) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.

Trích: Hán Thư