• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
  • Pinyin: Chǎo , Chōu , Zhōu , Zōu
  • Âm hán việt: Sưu Sảo Xảo
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノフフ丨ノノフフ丨ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言芻
  • Thương hiệt:YRPUU (卜口心山山)
  • Bảng mã:U+8B05
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 謅

  • Cách viết khác

    𧩖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sưu, Sảo, Xảo). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフフノノフフノ). Ý nghĩa là: Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết, Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. Từ ghép với : Nói bậy (láo), Nói bậy (láo) Chi tiết hơn...

Sưu
Sảo

Từ điển phổ thông

  • bảo nhỏ, nhắc nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.
  • Một âm là sảo. Nói đùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Nói) bậy, càn, láo

- Nói bậy (láo)

- Nói càn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết

- “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.

Trích: “hạt sưu” đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. Hồng Lâu Mộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.
  • Một âm là sảo. Nói đùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Nói) bậy, càn, láo

- Nói bậy (láo)

- Nói càn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết

- “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.

Trích: “hạt sưu” đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. Hồng Lâu Mộng