• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
  • Pinyin: Míng
  • Âm hán việt: Minh
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ丨フ一一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫冥
  • Thương hiệt:LIBAC (中戈月日金)
  • Bảng mã:U+879F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 螟

  • Cách viết khác

    𧔲

Ý nghĩa của từ 螟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Minh). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: “Minh nga” một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa, “Minh linh” : (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác. Chi tiết hơn...

Minh

Từ điển phổ thông

  • một thứ sâu trong thân lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa rồi lúa khô héo.
  • Minh linh một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Minh nga” một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa
* “Minh linh” : (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác

- “Huynh trường kí hữu tử, hà tất dụng minh linh” , (Đệ tam thập lục hồi) Anh đã có con rồi, hà tất phải cần con nuôi.

Trích: (2) Những con tò vò (quả lỏa ) thường bắt “minh linh” để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, người xưa lầm tưởng tò vò nuôi “minh linh” làm con. Vì thế nên người sau gọi con nuôi là “minh linh” . Tam quốc diễn nghĩa