• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
  • Pinyin: Qín
  • Âm hán việt: Trăn Tần
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫秦
  • Thương hiệt:LIQKD (中戈手大木)
  • Bảng mã:U+8793
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 螓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trăn, Tần). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn, con cồ cộ, Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. Chi tiết hơn...

Trăn
Tần

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cồ cộ, vì trán nó rộng mà vuông, cho nên người nào đầu trán đẹp gọi là tần thủ . Ta quen đọc là chữ trăn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn

- “Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , , (Vệ phong , Thạc nhân ) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • con cồ cộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cồ cộ, vì trán nó rộng mà vuông, cho nên người nào đầu trán đẹp gọi là tần thủ . Ta quen đọc là chữ trăn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn

- “Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , , (Vệ phong , Thạc nhân ) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.

Trích: Thi Kinh