• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nhục
  • Nét bút:一丨丨一ノ一一フ丶ノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹辱
  • Thương hiệt:TMVI (廿一女戈)
  • Bảng mã:U+84D0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蓐

  • Cách viết khác

    𦸳

Ý nghĩa của từ 蓐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhục). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cái đệm cỏ, Đệm cỏ, chiếu cỏ, Đệm trên giường. Chi tiết hơn...

Nhục

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ dại mọc um tùm
  • 2. cái đệm cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ lại mọc um tùm.
  • Cái đệm cỏ. Ðàn bà tới lúc đẻ gọi là toạ nhục . Cũng như nói lâm bồn . Có khi viết là nhục .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đệm cỏ, chiếu cỏ
* Đệm trên giường

- “Hữu trọng tật, ngọa nhục thất niên” , (Triệu Kì truyện ) Có bệnh nặng, nằm giường bảy năm.

Trích: Cũng mượn chỉ giường. Hậu Hán Thư