- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+15 nét)
- Pinyin:
Dú
- Âm hán việt:
Độc
- Nét bút:ノ一丨一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰牜賣
- Thương hiệt:HQGWC (竹手土田金)
- Bảng mã:U+72A2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 犢
-
Cách viết khác
㸿
𤙸
𤛯
-
Giản thể
犊
Ý nghĩa của từ 犢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 犢 (độc). Bộ Ngưu 牛 (+15 nét). Tổng 19 nét but (ノ一丨一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Con trâu nghé., Con bê, con nghé, Phiếm chỉ bò, Họ “Độc”. Từ ghép với 犢 : 初生牛犢不怕虎 Bê con không sợ hổ, “độc xa” 犢車 xe bò. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con trâu nghé.
- Lão ngưu để độc 老牛舐犢 (Hậu Hán thư 後漢書) trâu già liếm con, nói ví như người già yêu con.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Con bê, con nghé
- 初生牛犢不怕虎 Bê con không sợ hổ
- 老牛舐犢 Trâu già liếm trâu con, (Ngb) người ta thương yêu con mình.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con bê, con nghé
- “Lão ngưu để độc” 老牛舐犢 (Dương Bưu truyện 楊彪傳) Bò già liếm con (nghĩa bóng
Trích: “sơ sinh chi độc bất úy hổ” 初生之犢不畏虎 bê con không sợ hổ. Hậu Hán Thư 後漢書