• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Tường 爿 (+0 nét)
  • Pinyin: Pán , Qiáng
  • Âm hán việt: Bản Tường
  • Nét bút:フ丨一ノ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:VLM (女中一)
  • Bảng mã:U+723F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 爿

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

    𤕪

Ý nghĩa của từ 爿 theo âm hán việt

爿 là gì? (Bản, Tường). Bộ Tường (+0 nét). Tổng 4 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”, Phần, bộ phận, tấm ván gỗ, Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”, Phần, bộ phận. Từ ghép với : Thanh củi, Thanh tre Chi tiết hơn...

Bản
Tường
Âm:

Bản

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”
* Phần, bộ phận

- “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” , hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.

Từ điển phổ thông

  • tấm ván gỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thanh tre hoặc gỗ

- Thanh củi

- Thanh tre

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”
* Phần, bộ phận

- “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” , hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.

Từ ghép với 爿