• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
  • Pinyin: Qióng
  • Âm hán việt: Quỳnh
  • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿱炏冖卂
  • Thương hiệt:FRRR (火口口口)
  • Bảng mã:U+7162
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 煢

  • Cách viết khác

    𠌻 𠎽 𠙦 𤈺

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 煢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quỳnh). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノノノフフ). Ý nghĩa là: Chim bay về vội vàng, Côi cút, trơ trọi, Lo lắng, ưu sầu. Từ ghép với : “thần quỳnh quỳnh” tâm thần ưu sầu. Chi tiết hơn...

Quỳnh

Từ điển phổ thông

  • côi cút, không nơi nương tựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Côi cút, trơ trọi có một mình không nương vào được gọi là quỳnh. Kinh Thi viết là .
  • Quỳnh quỳnh lo lắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Người không có anh em, côi cút, trơ trọi một mình

- Không nên ngược đãi những người không có anh em con cái (Thượng thư

* 煢煢quỳnh quỳnh [qióngqióng] Trơ trọi một mình, cô độc

- Một mình một bóng, lẻ loi trơ trọi (Lí Mật

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Chim bay về vội vàng
* Côi cút, trơ trọi

- “Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng” (Yên ca hành ) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.

Trích: Tào Phi

* Lo lắng, ưu sầu

- “thần quỳnh quỳnh” tâm thần ưu sầu.