- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
- Pinyin:
Cuān
, Qiú
, Tǔn
- Âm hán việt:
Thoản
Thộn
Tù
- Nét bút:ノ丶丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱入水
- Thương hiệt:OE (人水)
- Bảng mã:U+6C46
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 汆
Ý nghĩa của từ 汆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 汆 (Thoản, Thộn, Tù). Bộ Thuỷ 水 (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノ丶丨フノ丶). Ý nghĩa là: Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh, Chiên, rán, Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh, Chiên, rán, Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh. Từ ghép với 汆 : 汆湯 Nấu canh, 汆黃瓜片 Luộc dưa chuột (đã thái mỏng), 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước, “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ., 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nấu, luộc
- 汆湯 Nấu canh
- 汆黃瓜片 Luộc dưa chuột (đã thái mỏng)
* 汆子
- thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh
* Chiên, rán
- “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xói đi, nước đẩy vật gì đi.
- Một âm là tù. Bơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (đph) Lênh đênh, lềnh bềnh, bồng bềnh
- 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước
* ② (đph) Rán, ran
- 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh
* Chiên, rán
- “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
Từ điển Thiều Chửu
- Xói đi, nước đẩy vật gì đi.
- Một âm là tù. Bơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (đph) Lênh đênh, lềnh bềnh, bồng bềnh
- 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước
* ② (đph) Rán, ran
- 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh
* Chiên, rán
- “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.