- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
- Pinyin:
Xùn
- Âm hán việt:
Tuẫn
Tuận
- Nét bút:一ノフ丶ノフ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰歹旬
- Thương hiệt:MNPA (一弓心日)
- Bảng mã:U+6B89
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 殉
-
Thông nghĩa
侚
-
Cách viết khác
徇
Ý nghĩa của từ 殉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殉 (Tuẫn, Tuận). Bộ Ngạt 歹 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一ノフ丶ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: Chết theo hoặc táng vật theo người chết, Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng, Đeo đuổi, tham cầu. Từ ghép với 殉 : 殉利 Liều thân vì lợi, 殉名 Liều chết vì danh, “tuẫn quốc” 殉國 chết vì nước., 殉利 Liều thân vì lợi, 殉名 Liều chết vì danh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
- Theo, như tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Liều chết vì một mục đích
- 殉利 Liều thân vì lợi
- 殉名 Liều chết vì danh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chết theo hoặc táng vật theo người chết
- “quyết tâm nhất tử tuẫn phu” 決心一死殉夫 quyết tâm chết theo chồng.
* Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng
- “tuẫn quốc” 殉國 chết vì nước.
* Đeo đuổi, tham cầu
- “Phù thế thao thao tử tuẫn danh” 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.
Trích: “tuẫn lợi” 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, “tuẫn danh” 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. Nguyễn Du 阮攸
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Liều chết vì một mục đích
- 殉利 Liều thân vì lợi
- 殉名 Liều chết vì danh