• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+20 nét)
  • Pinyin: Zuàn
  • Âm hán việt: Toản Tát
  • Nét bút:一丨一ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘纂
  • Thương hiệt:QHBF (手竹月火)
  • Bảng mã:U+6525
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 攥

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 攥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toản, Tát). Bộ Thủ (+20 nét). Tổng 23 nét but (フフ). Ý nghĩa là: cầm, nắm, giữ, Nắm, cầm. Từ ghép với : Tay cầm một cái rìu, Nắm tay. Chi tiết hơn...

Toản

Từ điển phổ thông

  • cầm, nắm, giữ

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) Nắm, cầm

- Tay cầm một cái rìu

- Nắm tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nắm, cầm

- “Nhất bả tử toản trụ tha đích thủ, ngạnh yết liễu bán nhật” , (Đệ thất thập thất hồi) (Tình Văn) Nắm chặt lấy tay cậu ta (Bảo Ngọc), nức nở một hồi lâu.

Trích: Hồng Lâu Mộng