- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Kim 金 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhēng
- Âm hán việt:
Tranh
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノフフ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金争
- Thương hiệt:CBSD (金月尸木)
- Bảng mã:U+931A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 錚
Ý nghĩa của từ 錚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 錚 (Tranh). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノフフ一一丨). Ý nghĩa là: Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng, Cồng, chiêng (nhạc khí). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiếng loài kim kêu (soeng soẻng).
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng
- “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西風撼樹響提錚 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Danh từ
* Cồng, chiêng (nhạc khí)