- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Lǎn
- Âm hán việt:
Lãm
- Nét bút:一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘览
- Thương hiệt:QLIU (手中戈山)
- Bảng mã:U+63FD
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 揽
-
Cách viết khác
㩜
擥
𢱯
-
Phồn thể
攬
Ý nghĩa của từ 揽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 揽 (Lãm). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ). Ý nghĩa là: 2. nhận thầu. Từ ghép với 揽 : 母親把孩子攬在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng, 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại, 攬生意 Chèo kéo khách hàng, 獨攬大權 Nắm hết quyền hành, 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nắm cả, giữ hết
- 2. nhận thầu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại
- 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại
* ③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng)
- 攬生意 Chèo kéo khách hàng
* ④ Nắm lấy tất cả
- 獨攬大權 Nắm hết quyền hành
* ⑤ Nhận thầu
- 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).