- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
- Pinyin:
Jiān
- Âm hán việt:
Tiên
Tàn
- Nét bút:一フノ丶一フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱戈戈
- Thương hiệt:II (戈戈)
- Bảng mã:U+6214
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 戔
-
Giản thể
戋
-
Cách viết khác
殘
Ý nghĩa của từ 戔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戔 (Tiên, Tàn). Bộ Qua 戈 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一フノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: nhỏ nhặt, “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt, “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. Từ ghép với 戔 : 爲數戔戔 Rất ít ỏi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiên tiên 戔戔 nhỏ nhặt.
- Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 戔戔tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt
- “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” 戔戔微物, 想太史亦當無所用 (Tiểu quan nhân 小官人) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Thiều Chửu
- Tiên tiên 戔戔 nhỏ nhặt.
- Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt
- “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” 戔戔微物, 想太史亦當無所用 (Tiểu quan nhân 小官人) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異