- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
- Pinyin:
Xīng
- Âm hán việt:
Tinh
Tỉnh
- Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺖星
- Thương hiệt:PAHM (心日竹一)
- Bảng mã:U+60FA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 惺
-
Cách viết khác
忪
-
Thông nghĩa
醒
𢜫
Ý nghĩa của từ 惺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 惺 (Tinh, Tỉnh). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: Lặng, tỏ ngộ., § Xem “tinh tinh” 惺惺, § Xem “tinh chung” 惺忪, Tỏ ngộ, hiểu ra, tỉnh táo. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh.
- Lặng, tỏ ngộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 惺忪
- tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tỏ ngộ, hiểu ra
- “Thủy Hoàng tinh ngộ, tín thế gian chi tất hữu tiên đạo” 始皇惺悟, 信世間之必有仙道 (Nội thiên 內篇, Cực ngôn 極言) Thủy Hoàng tỉnh ngộ, tin rằng thế gian ắt có đạo tu tiên.
Trích: Bão Phác Tử 抱朴子
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 惺忪
- tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.