- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+12 nét)
- Pinyin:
Dān
, Dǎn
, Dàn
, Tán
- Âm hán việt:
Đan
Đả
Đản
- Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒單
- Thương hiệt:KRRJ (大口口十)
- Bảng mã:U+7649
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 癉
Ý nghĩa của từ 癉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 癉 (đan, đả, đản). Bộ Nạch 疒 (+12 nét). Tổng 17 nét but (丶一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 2. kiệt sức, 3. bệnh đơn, Ðau đớn., Ghét., Bệnh đản.. Từ ghép với 癉 : 火癉 Bệnh ban đỏ ở trẻ con., đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ghét, căm ghét
- 2. kiệt sức
- 3. bệnh đơn
Từ điển Thiều Chửu
- Ðau đớn.
- Ghét.
- Bệnh đản.
- Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan 火癉.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Bệnh đơn
- 火癉 Bệnh ban đỏ ở trẻ con.
* 癉瘧
- đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Căm ghét
- “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Bệnh do mệt nhọc phát sinh
- “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Ðau đớn.
- Ghét.
- Bệnh đản.
- Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan 火癉.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Căm ghét
- “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Bệnh do mệt nhọc phát sinh
- “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
Trích: Thi Kinh 詩經