• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
  • Pinyin: Pèi
  • Âm hán việt: Ấp
  • Nét bút:丨フ丨フノ丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巾皮
  • Thương hiệt:LBDHE (中月木竹水)
  • Bảng mã:U+5E14
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 帔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 帔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bí, ấp). Bộ Cân (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Xiêm, váy, Áo choàng vai không có tay áo. Chi tiết hơn...

Ấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ấp vai (choàng). Ngày xưa con gái về nhà chồng mặc áo có cái ấp vai bằng bàng hoa mĩ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xiêm, váy
* Áo choàng vai không có tay áo

- “Thi hậu hựu họa nhất bồn mậu lan, bàng hữu nhất vị phụng quan hà bí đích mĩ nhân” , (Đệ ngũ hồi) Sau bài thơ vẽ một chậu lan tươi tốt, bên cạnh có một mĩ nhân đội mũ phượng, mang cái khoác vai màu ráng trời.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Âm:

Ấp

Từ điển phổ thông

  • cái ấp vai (con gái ngày xưa thường mặc khi về nhà chồng)