- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Pā
- Âm hán việt:
Ba
- Nét bút:丨フ一一丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口拍
- Thương hiệt:RQHA (口手竹日)
- Bảng mã:U+556A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 啪
Ý nghĩa của từ 啪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 啪 (Ba). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Keng, bộp, đoành, “Ba sát” 啪嚓 keng, choang, cách, cạch (tiếng vật gì nổ, rơi, vỡ). Từ ghép với 啪 : 啪,打了一槍 Tiếng súng nổ đoành, 啪一聲,掉在地下 Rơi bọp xuống đất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thanh) Bốp, bộp, bồm bộp, đoành
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Ba sát” 啪嚓 keng, choang, cách, cạch (tiếng vật gì nổ, rơi, vỡ)
- “chỉ thính đáo ba sát nhất thanh, trà bôi điệu đáo địa thượng phá toái liễu” 只聽到啪嚓一聲, 茶杯掉到地上破碎了 chỉ nghe đánh cách một tiếng, chén trà đã rớt xuống đất vỡ tan.