• Tổng số nét:27 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+16 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚盧
  • Thương hiệt:NFYPT (弓火卜心廿)
  • Bảng mã:U+9C78
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鱸

  • Cách viết khác

    𩽬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鱸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lô, Lư). Bộ Ngư (+16 nét). Tổng 27 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: cá vược, cá vược, Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển phổ thông

  • cá vược

Từ điển phổ thông

  • cá vược

Từ điển Thiều Chửu

  • Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư hay ngọc hoa lư . Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư là một giống cá rất ngon.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được

- Giống ở Tùng Giang gọi là “tứ tai lư” rất ngon.