• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Zǎ , Zé , Zhā , Zhà
  • Âm hán việt: Trá Trách
  • Nét bút:丨フ一ノ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口乍
  • Thương hiệt:RHS (口竹尸)
  • Bảng mã:U+548B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 咋

  • Cách viết khác

    𠷆 𠷿

Ý nghĩa của từ 咋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trá, Trách). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: tạm thời, Tiếng to., Hốt nhiên, đột nhiên, Bạo phát, Cắn, ngoạm. Từ ghép với : Làm thế nào mới được, Làm sao bây giờ. Xem [zé], [zha]., trách hô [zhahu] (đph) ① Kêu, gọi; Chi tiết hơn...

Trá
Trách

Từ điển phổ thông

  • tạm thời

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng to.
  • Một âm là trá. Tạm.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Hốt nhiên, đột nhiên
Động từ
* Bạo phát
* Cắn, ngoạm

- “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển phổ thông

  • tiếng động lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng to.
  • Một âm là trá. Tạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Thế nào, làm sao

- Thế nào

- Làm thế nào mới được

- Làm sao bây giờ. Xem [zé], [zha].

* 咋呼

- trách hô [zhahu] (đph) ① Kêu, gọi;

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Hốt nhiên, đột nhiên
Động từ
* Bạo phát
* Cắn, ngoạm

- “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.

Trích: Liêu trai chí dị