• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhị 二 (+4 nét)
  • Pinyin: Gèn , Gèng
  • Âm hán việt: Cắng
  • Nét bút:一丨フ丶丶一
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:MBM (一月一)
  • Bảng mã:U+4E99
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 亙

  • Cách viết khác

    𣕲

Ý nghĩa của từ 亙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cắng). Bộ Nhị (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Suốt (thời gian hoặc không gian), Cùng tận, Họ “Cắng”. Từ ghép với : 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm, “cắng cổ” suốt từ xưa đến nay Chi tiết hơn...

Cắng

Từ điển phổ thông

  • khoảng dài từ đầu đến cuối

Từ điển Thiều Chửu

  • Dài suốt, khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng, như cắng cổ suốt từ xưa đến nay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Suốt, liên miên, chạy dài

- 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm

- Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Suốt (thời gian hoặc không gian)

- “cắng cổ” suốt từ xưa đến nay

- “miên cắng sổ thập lí” 綿 dài suốt mấy chục dặm.

Phó từ
* Cùng tận

- “Cắng vọng vô nhai” (Nam đô phú ) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.

Trích: Trương Hành

Danh từ
* Họ “Cắng”