Q q

Từ hán việt: 【】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "Q" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Đọc nhanh: Q Ý nghĩa là: (thực phẩm) có độ dai dễ chịu (như mochi, trân châu bột sắn, khoai môn viên, v.v. - thực phẩm có cảm giác dẻo dai hoặc dạng gel), dễ thương (từ mượn). Ví dụ : - 《Q》 AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn). - 《Q 。 Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.. - Q。 Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của Q khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của Q khi là Danh từ

(thực phẩm) có độ dai dễ chịu (như mochi, trân châu bột sắn, khoai môn viên, v.v. - thực phẩm có cảm giác dẻo dai hoặc dạng gel)

(of food) having a pleasant chewiness (like mochi, tapioca pearls, taro balls etc – foods with a springy or gel-like mouthfeel)

Ví dụ:
  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dễ thương (từ mượn)

cute (loanword)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến Q

  • - ā Q 精神 jīngshén

    - tinh thần AQ

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - ng ta gi a t i qu x

    - 他把我摆治得好苦.

  • - qu n ch b ta nh b i

    - 敌人被我们打败了

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ Q

Hình ảnh minh họa cho từ Q

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa Q . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ