Đọc nhanh: 失色 (thất sắc). Ý nghĩa là: mất màu; phai màu, biến sắc; thay đổi sắc mặt; thất sắc, chấn cụ. Ví dụ : - 壁画年久失色。 bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.. - 大惊失色。 sợ quá biến sắc; xanh mặt.
Ý nghĩa của 失色 khi là Động từ
✪ mất màu; phai màu
失去本来的色彩
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
✪ biến sắc; thay đổi sắc mặt; thất sắc
因受惊或害怕而面色苍白
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
✪ chấn cụ
大吃一惊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
- 她 听到 这个 消息 后 脸色 失色
- Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
色›