失色 shīsè

Từ hán việt: 【thất sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất sắc). Ý nghĩa là: mất màu; phai màu, biến sắc; thay đổi sắc mặt; thất sắc, chấn cụ. Ví dụ : - 。 bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.. - 。 sợ quá biến sắc; xanh mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失色 khi là Động từ

mất màu; phai màu

失去本来的色彩

Ví dụ:
  • - 壁画 bìhuà 年久 niánjiǔ 失色 shīsè

    - bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.

biến sắc; thay đổi sắc mặt; thất sắc

因受惊或害怕而面色苍白

Ví dụ:
  • - 大惊失色 dàjīngshīsè

    - sợ quá biến sắc; xanh mặt.

chấn cụ

大吃一惊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失色

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 色霁 sèjì

    - nguôi giận.

  • - yùn

    - vẻ giận

  • - 骇然 hàirán 失色 shīsè

    - run sợ thất sắc

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 相形失色 xiāngxíngshīsè

    - so sánh mà thất sắc.

  • - 壁画 bìhuà 年久 niánjiǔ 失色 shīsè

    - bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.

  • - 惊恐失色 jīngkǒngshīsè

    - kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.

  • - 大惊失色 dàjīngshīsè

    - sợ quá biến sắc; xanh mặt.

  • - 色欲 sèyù ràng 迷失 míshī 自己 zìjǐ

    - Dục vọng làm anh ấy lạc lối.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hòu 脸色 liǎnsè 失色 shīsè

    - Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失色

Hình ảnh minh họa cho từ 失色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao