Hán tự: 赤
Đọc nhanh: 赤 (xích.thích). Ý nghĩa là: màu đỏ, xích (tượng trưng cho cách mạng), trung thành; chân thành; gắn bó. Ví dụ : - 她喜欢赤色的花朵。 Cô ấy thích hoa màu đỏ.. - 他喜欢赤色的衣服。 Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.. - 赤卫队曾在历史上活跃。 Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
Ý nghĩa của 赤 khi là Tính từ
✪ màu đỏ
比朱红稍浅的颜色; 泛指红色
- 她 喜欢 赤色 的 花朵
- Cô ấy thích hoa màu đỏ.
- 他 喜欢 赤色 的 衣服
- Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.
✪ xích (tượng trưng cho cách mạng)
象征革命,表示用鲜血争取自由
- 赤卫队 曾 在历史上 活跃
- Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
✪ trung thành; chân thành; gắn bó
忠诚
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 我们 要 有 赤心 和 热情
- Chúng ta phải có tấm lòng chân thành và nhiệt tình.
Ý nghĩa của 赤 khi là Động từ
✪ trần; cởi trần
光着;露着 (身体)
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 那个 男人 赤着 膊 跑步
- Người đàn ông cởi trần chạy bộ.
✪ không; trống
空
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
Ý nghĩa của 赤 khi là Danh từ
✪ vàng (nguyên chất)
金(纯)
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 赤壁 鏖 兵
- trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).
- 赤壁 怀古
- Xích Bích hoài cổ
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 赤露 着 胸口
- phanh ngực.
- 赤心报国
- trung thành báo quốc.
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 赤脚 穿 草鞋
- đi giầy rơm (không mang vớ).
- 赤日炎炎
- mặt trời đỏ rực chói chang
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赤›