chì

Từ hán việt: 【xích.thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xích.thích). Ý nghĩa là: màu đỏ, xích (tượng trưng cho cách mạng), trung thành; chân thành; gắn bó. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích hoa màu đỏ.. - 。 Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.. - 。 Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

màu đỏ

比朱红稍浅的颜色; 泛指红色

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 赤色 chìsè de 花朵 huāduǒ

    - Cô ấy thích hoa màu đỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 赤色 chìsè de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.

xích (tượng trưng cho cách mạng)

象征革命,表示用鲜血争取自由

Ví dụ:
  • - 赤卫队 chìwèiduì céng 在历史上 zàilìshǐshàng 活跃 huóyuè

    - Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.

  • - 他们 tāmen 加入 jiārù le 当地 dāngdì 赤卫队 chìwèiduì

    - Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.

trung thành; chân thành; gắn bó

忠诚

Ví dụ:
  • - 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 赤心报国 chìxīnbàoguó

    - Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.

  • - 我们 wǒmen yào yǒu 赤心 chìxīn 热情 rèqíng

    - Chúng ta phải có tấm lòng chân thành và nhiệt tình.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trần; cởi trần

光着;露着 (身体)

Ví dụ:
  • - chì zhe zài 干活 gànhuó ne

    - Anh ấy cởi trần đang làm việc.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 赤着 chìzhe 跑步 pǎobù

    - Người đàn ông cởi trần chạy bộ.

không; trống

Ví dụ:
  • - rén 赤手空拳 chìshǒukōngquán 冲过来 chōngguòlái

    - Người đó xông tới với hai tay không.

  • - 赤手空拳 chìshǒukōngquán 面对 miànduì 敌人 dírén

    - Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vàng (nguyên chất)

金(纯)

Ví dụ:
  • - 人无完人 rénwúwánrén 金无足赤 jīnwúzúchì

    - Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.

  • - 我们 wǒmen yīng 明白 míngbai 金无足赤 jīnwúzúchì ya

    - Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 赤贫如洗 chìpínrúxǐ

    - nghèo rớt mùng tơi.

  • - 财政赤字 cáizhèngchìzì

    - bội chi tài chính

  • - 农民 nóngmín 赤着 chìzhe jiǎo zài 田里 tiánlǐ 插秧 chāyāng

    - nông dân đi chân đất cấy lúa.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 赤地千里 chìdìqiānlǐ

    - đất trắng bạt ngàn.

  • - 赤道 chìdào de 纬度 wěidù shì 0

    - Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.

  • - 赤诚 chìchéng 待人 dàirén

    - đối xử hết sức chân thành.

  • - 赤壁 chìbì áo bīng

    - trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).

  • - 赤壁 chìbì 怀古 huáigǔ

    - Xích Bích hoài cổ

  • - 我们 wǒmen yīng 明白 míngbai 金无足赤 jīnwúzúchì ya

    - Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.

  • - 两个 liǎnggè rén 急赤白脸 jíchìbáiliǎn 地吵个 dìchǎogè 没完 méiwán

    - hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.

  • - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • - 赤红 chìhóng 脸儿 liǎnér

    - đỏ mặt.

  • - 赤露 chìlù zhe 胸口 xiōngkǒu

    - phanh ngực.

  • - 赤心报国 chìxīnbàoguó

    - trung thành báo quốc.

  • - 赤道 chìdào shì 南半球 nánbànqiú 北半球 běibànqiú de 分界 fēnjiè

    - Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.

  • - 赤脚 chìjiǎo 穿 chuān 草鞋 cǎoxié

    - đi giầy rơm (không mang vớ).

  • - 赤日炎炎 chìrìyányán

    - mặt trời đỏ rực chói chang

  • - 听到 tīngdào 这话 zhèhuà 面红耳赤 miànhóngěrchì

    - Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赤

Hình ảnh minh họa cho từ 赤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 赤 (+0 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Thích , Xích
    • Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLNC (土中弓金)
    • Bảng mã:U+8D64
    • Tần suất sử dụng:Cao