Từ hán việt: 【nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha). Ý nghĩa là: quạ; con quạ, họ Nha. Ví dụ : - 。 Quạ làm tổ trên cây.. - 。 Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.. - 。 Cửa hàng của ông Nha rất to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quạ; con quạ

鸟,全身多为黑色,嘴大。多在高树上筑巢,吃谷类、昆虫及动物尸体。种类很多,我国常见的有乌鸦、寒鸦等

Ví dụ:
  • - 鸦在 yāzài 树上 shùshàng 筑巢 zhùcháo

    - Quạ làm tổ trên cây.

  • - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 叫声 jiàoshēng

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.

họ Nha

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng de 商店 shāngdiàn 很大 hěndà

    - Cửa hàng của ông Nha rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 爷爷 yéye zài 深林罗 shēnlínluó 乌鸦 wūyā

    - Ông bắt con quạ trong rừng sâu.

  • - 乌鸦 wūyā 全身 quánshēn dōu shì 黑色 hēisè

    - Con quạ toàn thân đều màu đen.

  • - 鸦片 yāpiàn hěn 危险 wēixiǎn

    - Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 涂鸦 túyā de 痕迹 hénjì

    - Có dấu vết của graffiti trên tường.

  • - 先生 xiānsheng de 商店 shāngdiàn 很大 hěndà

    - Cửa hàng của ông Nha rất to.

  • - 老师 lǎoshī 挥手 huīshǒu 全班 quánbān 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.

  • - 老师 lǎoshī 清了清 qīngleqīng 嗓子 sǎngzi 全班 quánbān 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.

  • - 鸦在 yāzài 树上 shùshàng 筑巢 zhùcháo

    - Quạ làm tổ trên cây.

  • - 第一次鸦片战争 dìyīcìyāpiànzhànzhēng

    - Chiến tranh nha phiến lần 1.

  • - a pēi 闭上 bìshang de 乌鸦嘴 wūyāzuǐ

    - Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!

  • - 发言 fāyán 之后 zhīhòu 屋内 wūnèi 变得 biànde 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..

  • - zài 英国 yīngguó 乌鸦 wūyā shì 吉祥 jíxiáng de 象征 xiàngzhēng

    - Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.

  • - zhǐ 乌鸦 wūyā shì 不幸 bùxìng de 预兆 yùzhào

    - Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.

  • - 最近 zuìjìn cái 签下 qiānxià le 权力 quánlì de 游戏 yóuxì de 乌鸦 wūyā

    - Gần đây anh ấy đã ký hợp đồng với con quạ từ Game of Thrones.

  • - cáng le 一些 yīxiē 鸦片 yāpiàn

    - Anh ấy giấu một ít thuốc phiện sống.

  • - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • - 乌鸦 wūyā zài 田野 tiányě 寻找 xúnzhǎo 食物 shíwù

    - Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.

  • - 乌鸦 wūyā huò de 一声 yīshēng cóng 树上 shùshàng 直飞 zhífēi 起来 qǐlai

    - con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.

  • - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 叫声 jiàoshēng

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸦

Hình ảnh minh họa cho từ 鸦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHPYM (一竹心卜一)
    • Bảng mã:U+9E26
    • Tần suất sử dụng:Cao