Hán tự: 鸦
Đọc nhanh: 鸦 (nha). Ý nghĩa là: quạ; con quạ, họ Nha. Ví dụ : - 鸦在树上筑巢。 Quạ làm tổ trên cây.. - 我们听到鸦叫声。 Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.. - 鸦先生的商店很大。 Cửa hàng của ông Nha rất to.
Ý nghĩa của 鸦 khi là Danh từ
✪ quạ; con quạ
鸟,全身多为黑色,嘴大。多在高树上筑巢,吃谷类、昆虫及动物尸体。种类很多,我国常见的有乌鸦、寒鸦等
- 鸦在 树上 筑巢
- Quạ làm tổ trên cây.
- 我们 听到 鸦 叫声
- Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.
✪ họ Nha
姓
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸦
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 鸦在 树上 筑巢
- Quạ làm tổ trên cây.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 在 英国 乌鸦 是 吉祥 的 象征
- Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.
- 那 只 乌鸦 是 不幸 的 预兆
- Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.
- 最近 才 签下 了 《 权力 的 游戏 》 里 的 乌鸦
- Gần đây anh ấy đã ký hợp đồng với con quạ từ Game of Thrones.
- 他 藏 了 一些 土 鸦片
- Anh ấy giấu một ít thuốc phiện sống.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 我们 听到 鸦 叫声
- Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸦›