Đọc nhanh: 鸦片 (nha phiến). Ý nghĩa là: thuốc phiện; nha phiến; thẩu; ả phù dung. Ví dụ : - 吸食鸦片 hút thuốc phiện
Ý nghĩa của 鸦片 khi là Danh từ
✪ thuốc phiện; nha phiến; thẩu; ả phù dung
用罂栗果实中的乳状汁液制成的一种毒品
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸦片
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 科教片
- phim khoa giáo.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 他 藏 了 一些 土 鸦片
- Anh ấy giấu một ít thuốc phiện sống.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸦片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸦片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›
鸦›