Đọc nhanh: 金色鸦雀 (kim sắc nha tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) vẹt vàng (Suthora verreauxi).
Ý nghĩa của 金色鸦雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) vẹt vàng (Suthora verreauxi)
(bird species of China) golden parrotbill (Suthora verreauxi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金色鸦雀
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 金黄色 头发
- tóc vàng óng.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金色鸦雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金色鸦雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
金›
雀›
鸦›