鱿鱼 yóuyú

Từ hán việt: 【vưu ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鱿鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鱿

Đọc nhanh: 鱿 (vưu ngư). Ý nghĩa là: cá mực; mực; mực ống. Ví dụ : - 鱿。 Tôi thích ăn mực nướng.. - 鱿。 Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.. - 鱿。 Có nhiều mực ở bờ biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鱿鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鱿鱼 khi là Danh từ

cá mực; mực; mực ống

枪乌贼的通称。软体动物,体稍长,两鳍在后端相合呈菱形,似标枪的枪头。有8个腕,1对触腕。内壳小,角质。我国沿海均有分布

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī kǎo 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn mực nướng.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 新鲜 xīnxiān 鱿鱼 yóuyú

    - Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 鱿鱼 yóuyú

    - Có nhiều mực ở bờ biển.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú ma

    - Anh thích ăn mực không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱿鱼

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - 滑溜 huáliū 鱼片 yúpiàn

    - cá tẩm bột chiên

  • - 我们 wǒmen 速冻 sùdòng le 这些 zhèxiē

    - Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.

  • - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • - de hóu ài 这种 zhèzhǒng 鱼子酱 yúzijiàng

    - Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.

  • - 避开 bìkāi 那些 nèixiē 鲑鱼 guīyú 慕斯 mùsī

    - Tránh xa mousse cá hồi.

  • - 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - ra biển đánh cá.

  • - 溪水 xīshuǐ 浏澈 liúchè jiàn

    - Nước suối trong thấy rõ cá.

  • - 溪水 xīshuǐ 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō

    - Nước suối có rất nhiều cá.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn cá mực.

  • - 今天 jīntiān bèi 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Hôm nay tôi bị sa thải rồi.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.

  • - 妈妈 māma mǎi le xiē 鱿鱼 yóuyú

    - Mẹ mua một ít cá mực.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 鱿鱼 yóuyú

    - Có nhiều mực ở bờ biển.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú ma

    - Anh thích ăn mực không?

  • - 喜欢 xǐhuan chī kǎo 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn mực nướng.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 新鲜 xīnxiān 鱿鱼 yóuyú

    - Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.

  • - 妈妈 māma zuò le 一道 yīdào

    - Mẹ tôi đã làm một món cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鱿鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 鱿鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱿鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 鱿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIKU (弓一戈大山)
    • Bảng mã:U+9C7F
    • Tần suất sử dụng:Thấp