芹菜鱿鱼 qíncài yóuyú

Từ hán việt: 【cần thái vưu ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芹菜鱿鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鱿

Đọc nhanh: 鱿 (cần thái vưu ngư). Ý nghĩa là: mực cần tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芹菜鱿鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芹菜鱿鱼 khi là Danh từ

mực cần tây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜鱿鱼

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 妈妈 māma zài 蒸鱼 zhēngyú

    - Mẹ đang hấp cá.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - qiàng 芹菜 qíncài

    - chần rau cần.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn cá mực.

  • - 墨鱼 mòyú 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō cài

    - Mực có thể nấu nhiều món ăn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芹菜 qíncài

    - Tôi không thích ăn cần tây.

  • - 这份 zhèfèn 色拉 sèlā shì yóu 苹果 píngguǒ 土豆 tǔdòu 芹菜 qíncài 做成 zuòchéng de

    - Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 芹菜 qíncài

    - Trong siêu thị có cần tây tươi.

  • - 西湖 xīhú shì 中国 zhōngguó 浙江省 zhèjiāngshěng 杭州市 hángzhōushì 菜品 càipǐn

    - Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc

  • - 今天 jīntiān bèi 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Hôm nay tôi bị sa thải rồi.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.

  • - 妈妈 māma mǎi le xiē 鱿鱼 yóuyú

    - Mẹ mua một ít cá mực.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 鱿鱼 yóuyú

    - Có nhiều mực ở bờ biển.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú ma

    - Anh thích ăn mực không?

  • - 喜欢 xǐhuan chī kǎo 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn mực nướng.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 新鲜 xīnxiān 鱿鱼 yóuyú

    - Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 鱼露 yúlù 做菜 zuòcài

    - Tôi thích dùng nước mắm nấu ăn.

  • - 芹菜 qíncài duì 健康 jiànkāng hěn yǒu 好处 hǎochù

    - Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芹菜鱿鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 芹菜鱿鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芹菜鱿鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THML (廿竹一中)
    • Bảng mã:U+82B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 鱿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIKU (弓一戈大山)
    • Bảng mã:U+9C7F
    • Tần suất sử dụng:Thấp