Đọc nhanh: 芹菜鱿鱼 (cần thái vưu ngư). Ý nghĩa là: mực cần tây.
Ý nghĩa của 芹菜鱿鱼 khi là Danh từ
✪ mực cần tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜鱿鱼
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 我 喜欢 吃 鱿鱼
- Tôi thích ăn cá mực.
- 墨鱼 可以 做 很多 菜
- Mực có thể nấu nhiều món ăn.
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 我 今天 被 炒鱿鱼 了
- Hôm nay tôi bị sa thải rồi.
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 妈妈 买 了 些 鱿鱼
- Mẹ mua một ít cá mực.
- 海边 有 很多 鱿鱼
- Có nhiều mực ở bờ biển.
- 你 喜欢 吃 鱿鱼 吗 ?
- Anh thích ăn mực không?
- 我 喜欢 吃 烤 鱿鱼
- Tôi thích ăn mực nướng.
- 我们 在 市场 上 买 了 新鲜 鱿鱼
- Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.
- 我 喜欢 用 鱼露 做菜
- Tôi thích dùng nước mắm nấu ăn.
- 芹菜 对 健康 很 有 好处
- Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芹菜鱿鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芹菜鱿鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芹›
菜›
鱼›
鱿›