Đọc nhanh: 阴魂不散 (âm hồn bất tán). Ý nghĩa là: Âm hồn bất tán. Ví dụ : - 他们认?他们的失败是因?杰克的阴魂不散. Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Ý nghĩa của 阴魂不散 khi là Thành ngữ
✪ Âm hồn bất tán
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴魂不散
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 脾气 阴晴不定
- Tính tình nắng mưa thất thường
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 我 不 喜欢 阴天
- Tôi không thích những ngày âm u.
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 我们 不 在 不散
- Chúng ta không gặp không về
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴魂不散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴魂不散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
散›
阴›
魂›