Đọc nhanh: 高管 (cao quản). Ý nghĩa là: sự co lại của 高級管理 | 高级管理, chấp hành, quản lý, quản lí cấp cao. Ví dụ : - 他们都为同一个高管工作 Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
Ý nghĩa của 高管 khi là Danh từ
✪ sự co lại của 高級管理 | 高级管理
(contraction of 高級管理|高级管理)
✪ chấp hành, quản lý
executive
- 他们 都 为 同一个 高管 工作
- Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
✪ quản lí cấp cao
senior management
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高管
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 他们 都 为 同一个 高管 工作
- Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm管›
高›