Đọc nhanh: 高压油管 (cao áp du quản). Ý nghĩa là: Ống dầu cao áp (ống áp lực).
Ý nghĩa của 高压油管 khi là Danh từ
✪ Ống dầu cao áp (ống áp lực)
高压油管是高压油路的组成部分,要求油管需要承受一定的油压而且有一定的疲劳强度,保证管路的密封要求,车用高压油管主要出现在高压喷射的柴油机,和高压喷射的直喷汽油机中,能承受发动机运转过程中所需的油压。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压油管
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 输油管
- ống vận chuyển dầu.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高压油管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高压油管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
油›
管›
高›