Đọc nhanh: 高效率 (cao hiệu suất). Ý nghĩa là: hiệu quả cao. Ví dụ : - 最近供暖设备已稍加改动以提高效率. Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.
✪ hiệu quả cao
high efficiency
- 最近 供暖 设备 已 稍加 改动 以 提高效率
- Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高效率
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 学习 效率 提高 了
- Hiệu suất học tập tăng lên rồi.
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 新工艺 提高 了 效率
- Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
- 他 的 学习 效率 很 高
- Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 那一标 工人 工作效率 很 高
- Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 方法 对头 效率 就 高
- phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这个 机器 的 效率 非常 高
- Hiệu suất của máy này rất cao.
- 新 技术 提高 了 生产 效率
- Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
- 公司 注重 提高 生产 效率
- Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高效率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高效率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
率›
高›