高效率 gāo xiàolǜ

Từ hán việt: 【cao hiệu suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高效率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao hiệu suất). Ý nghĩa là: hiệu quả cao. Ví dụ : - . Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高效率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hiệu quả cao

high efficiency

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 供暖 gòngnuǎn 设备 shèbèi 稍加 shāojiā 改动 gǎidòng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高效率

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - 积分 jīfēn 电动机 diàndòngjī de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.

  • - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ bèi 用于 yòngyú 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.

  • - 工段 gōngduàn 生产 shēngchǎn 效率高 xiàolǜgāo

    - Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.

  • - 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ 提高 tígāo le

    - Hiệu suất học tập tăng lên rồi.

  • - 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 提高 tígāo

    - Hiệu suất công việc phải được nâng cao.

  • - 新工艺 xīngōngyì 提高 tígāo le 效率 xiàolǜ

    - Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.

  • - de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.

  • - 科学管理 kēxuéguǎnlǐ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.

  • - 那一标 nàyībiāo 工人 gōngrén 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn gāo

    - Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.

  • - 理智 lǐzhì de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.

  • - 心情 xīnqíng 放松 fàngsōng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 愈高 yùgāo

    - Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.

  • - 方法 fāngfǎ 对头 duìtóu 效率 xiàolǜ jiù gāo

    - phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.

  • - 工作 gōngzuò 工作 gōngzuò 可是 kěshì 效率 xiàolǜ 不高 bùgāo

    - Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 效率 xiàolǜ 非常 fēicháng gāo

    - Hiệu suất của máy này rất cao.

  • - xīn 技术 jìshù 提高 tígāo le 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ

    - Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.

  • - 公司 gōngsī 注重 zhùzhòng 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ

    - Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高效率

Hình ảnh minh họa cho từ 高效率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高效率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao